Văn phòng UBND tỉnh, nhập, đăng tải công khai 08 hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và 26 hồ sơ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu nhập, đăng tải công khai hồ sơ thủ tục hành chính vào Cơ sở Dữ liệu quốc gia về TTHC.
Thực hiện Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn của Cục Kiểm soát thủ tục hành chính về việc nhập, đăng tải công khai Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính vào Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Đã nhập, đăng tải công khai 08 hồ sơ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và 26 hồ sơ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu vào Cơ sở Dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng:
Sửa đổi, bổ sung 26 Danh mục TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (ban hành kèm theo Quyết định số 615/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu).
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Ban hành mới 07 Danh mục TTHC cấp tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định số 627 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu).
Sửa đổi, bổ sung 01 Danh mục TTHC cấp tỉnh (ban hành kèm theo Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu).
Xoá bỏ 01 TTHC có nội dung trái với nội dung TTHC mới được ban hành.
PHỤ LỤC
|
A. Danh mục TTHC thuộc chức năng, phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
|
STT
|
TÊN TTHC ĐĂNG TẢI CÔNG KHAI
|
MÃ SỐ HỒ SƠ CÔNG KHAI
|
GHI CHÚ
|
I
|
LĨNH VỰC: BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
BNN-LAC-288212
|
Ban hành mới
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
BNN-LAC-288213
|
Ban hành mới
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
BNN-LAC-288215
|
Ban hành mới
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
BNN-LAC-288217
|
Ban hành mới
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
BNN-LAC-288219
|
Ban hành mới
|
II
|
LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THUỶ SẢN
|
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
BNN-LAC-287744
|
Ban hành mới
|
III
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi một tỉnh)
|
BNN-LAC-288251
|
Ban hành mới
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
BNN-LAC-288249
|
Sửa đổi, bổ sung
|
B. Danh mục TTHC lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu
STT
|
Tên TTHC đăng tải công khai
|
Số hồ sơ TTHC công khai
|
Ghi chú
|
1.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-LAC-272028
|
|
2.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-LAC-271982
|
|
3.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-LAC-271984
|
|
4.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
BKH-LAC-271986
|
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-LAC-271988
|
|
6.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
BKH-LAC-271990
|
|
7.
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-LAC-271992
|
|
8.
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
BKH-LAC-271994
|
|
9.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
BKH-LAC-271996
|
|
10.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
BKH-LAC -271998
|
|
11.
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
BKH-LAC-272000
|
|
12.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
BKH-LAC-272002
|
|
13.
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
BKH-LAC-272004
|
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-LAC-272006
|
|
15.
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-LAC-272008
|
|
16.
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
BKH-LAC-272010
|
|
17.
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
BKH-LAC-272012
|
|
18.
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
BKH-LAC-272014
|
|
19.
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
BKH-LAC-272016
|
|
20.
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
BKH-LAC-272018
|
|
21.
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
BKH-LAC-272020
|
|
22.
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
BKH-LAC-272022
|
|
23.
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
BKH-LAC-272024
|
|
24.
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
BKH-LAC-272026
|
|
25.
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
BKH-LAC-272029
|
|
26.
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
BKH-LAC-272030
|
|
C. Danh mục TTHC không công khai (hết hiệu lực)
STT
|
Tên TTHC đăng tải công khai
|
Số hồ sơ TTHC đã công khai
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
|
|
1
|
Xin miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
|
T-LAC-276595-TT
|
Bị bãi bỏ
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
T-LAC-273752-TT
|
Được sửa đổi, bổ sung
|