Chủ nhật 18/5/2025
in trang
Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất, giá khởi điểm để đấu giá QSD đất lô CL-01, lô 35B
 
UBND tỉnh Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất, giá khởi điểm thực hiện bán đấu giá quyền sử dụng đất cho các thửa đất thuộc lô CL-01 tổ 22 và các thửa đất thuộc lô 35B, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu.
   
Cụ thể như sau:
    
(Có biểu chi tiết và bản đồ các thửa đất kèm theo)
  
Giao Uỷ ban nhân dân thành phố Lai Châu có trách nhiệm hoàn thiện đầy đủ hồ sơ, thủ tục và các công việc khác có liên quan trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật. Việc tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo quy định hiện hành.
  
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT, GIÁ KHỞI ĐIỂM ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TẠI ĐƯỜNG LÊ DUẨN, PHƯỜNG TÂN PHONG, THÀNH PHỐ LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 993 /QĐ-UBND ngày 29 tháng   8   năm 2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
Stt
Số thửa đất
Diện tích (m2)
Gía 43Đ/M2
Hệ số điều chỉnh
Giá cụ thể (đồng/m2)
Giá khởi điểm (đồng/thửa)
Ghi chú
1
9
120
 
6
6,000,000
720,000,000
Một mặt tiền
2
10
120
 
6
6,000,000
720,000,000
Một mặt tiền
3
11
120
 
6
6,000,000
720,000,000
Một mặt tiền
4
12
126.1
 
6
6,000,000
756,600,000
Một mặt tiền
5
13
119.8
 
6
6,000,000
718,800,000
Một mặt tiền
6
14
121.7
 
6
6,000,000
730,200,000
Một mặt tiền
7
15
121.9
 
6
6,000,000
731,400,000
Một mặt tiền
8
16
121.7
 
6
6,000,000
730,200,000
Một mặt tiền
9
17
121.9
 
6
6,000,000
731,400,000
Một mặt tiền
10
18
121.8
 
6
6,000,000
730,800,000
Một mặt tiền
11
19
121.9
 
6
6,000,000
731,400,000
Một mặt tiền
12
20
121.8
 
6
6,000,000
730,800,000
Một mặt tiền
13
21
121.9
 
6
6,000,000
731,400,000
Một mặt tiền
14
22
120.1
 
6
6,000,000
720,600,000
Một mặt tiền
15
23
119.9
 
6
6,000,000
719,400,000
Một mặt tiền
16
24
122.4
 
6
6,000,000
734,400,000
Một mặt tiền
17
25
122.5
 
6
6,000,000
735,000,000
Một mặt tiền
18
26
122.4
 
6
6,000,000
734,400,000
Một mặt tiền
19
27
122.5
 
6
6,000,000
735,000,000
Một mặt tiền
20
28
122.4
 
6
6,000,000
734,400,000
Một mặt tiền
21
29
122.8
 
6
6,000,000
736,800,000
Một mặt tiền
22
30
120.1
 
6
6,000,000
720,600,000
Một mặt tiền
23
31
119.9
 
6
6,000,000
719,400,000
Một mặt tiền
24
37
120.1
 
6
6,000,000
720,600,000
Một mặt tiền
25
40
120
 
6
6,000,000
720,000,000
Một mặt tiền
26
41
126
 
6
6,000,000
756,000,000
Một mặt tiền
27
42
126.2
 
6
6,000,000
757,200,000
Một mặt tiền
28
43
126
 
6
6,000,000
756,000,000
Một mặt tiền
29
44
126.1
 
6
6,000,000
756,600,000
Một mặt tiền
30
45
126.1
 
6
6,000,000
756,600,000
Một mặt tiền
31
46
124
 
6
6,000,000
744,000,000
Một mặt tiền
32
47
124
 
6
6,000,000
744,000,000
Một mặt tiền
33
48
124.1
 
6
6,000,000
744,600,000
Một mặt tiền
34
49
124.1
 
6
6,000,000
744,600,000
Một mặt tiền
35
50
124.1
 
6
6,000,000
744,600,000
Một mặt tiền
36
51
123.9
 
6
6,000,000
743,400,000
Một mặt tiền
37
52
123.9
 
6
6,000,000
743,400,000
Một mặt tiền
38
53
120.5
 
6
6,000,000
723,000,000
Một mặt tiền
39
54
120.3
 
6
6,000,000
721,800,000
Một mặt tiền
40
55
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
41
56
120.3
 
6
6,000,000
721,800,000
Một mặt tiền
42
57
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
43
58
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
44
59
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
45
60
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
46
61
120.3
 
6
6,000,000
721,800,000
Một mặt tiền
47
62
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
48
63
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
49
64
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
50
65
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
51
66
120.3
 
6
6,000,000
721,800,000
Một mặt tiền
52
67
120.5
 
6
6,000,000
723,000,000
Một mặt tiền
53
68
120.4
 
6
6,000,000
722,400,000
Một mặt tiền
54
69
120.5
 
6
6,000,000
723,000,000
Một mặt tiền
55
70
120.3
 
6
6,000,000
721,800,000
Một mặt tiền
 
 
Huy Dương