Ngày 19/9/2012, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 27/2012QĐ-UBND về việc ban hành quy định mức thu và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Theo đó đối tượng áp dụng của quyết định này là các loại tài nguyên (khoáng sản kim loại và khoáng sản phi kim loại) do các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Mức phí cụ thể được tính đối với mỗi loại khoáng sản như sau:
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
2
|
Quặng măng - gan
|
Tấn
|
50.000
|
3
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
4
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
5
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
6
|
Quặng vôn-phờ-ram (Wolfram)
|
Tấn
|
50.000
|
7
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
8
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60.000
|
9
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
10
|
Quặng mô - lip - đen (molipden)
|
Tấn
|
270.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …)
|
m3
|
70.000
|
2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
3
|
Quặng đá quý: Ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald); Rô-đô-lít (rodolite): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat);
|
Tấn
|
70.000
|
4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
5.000
|
5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
2.000
|
6
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …)
|
Tấn
|
2.000
|
7
|
Cát vàng
|
m3
|
4.000
|
8
|
Các loại cát khác;
|
m3
|
3.000
|
9
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
1.500
|
10
|
Đất sét, đất làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
11
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.500
|
12
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
Tấn
|
30.000
|
13
|
Pi-rít (pirite)
|
Tấn
|
30.000
|
14
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
15
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
Tấn
|
10.000
|
16
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
Tấn
|
10.000
|
17
|
Than nâu
|
Tấn
|
10.000
|
18
|
Than khác
|
Tấn
|
10.000
|
19
|
Barit
|
Tấn
|
30.000
|
20
|
Đá phiến lợp
|
m3
|
70.000
|
21
|
Fluorit
|
Tấn
|
30.000
|
Ngoài ra Quyết định cũng quy định đối với các khoản thu việc quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100% và sẽ được sử dụng vào việc phòng ngừa, khắc phục suy thoái, giữ gìn bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 29/9/2012 và bãi bỏ mục A của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Lai Châu.